Từ điển Thiều Chửu
訪 - phóng/phỏng
① Tới tận nơi mà hỏi. Như thái phóng dân tục 採訪民俗 xét hỏi tục dân. ||② Dò xét. Ði dò những kẻ có tội mà chưa có ai phát giác gọi là phóng nã 訪拿 dò bắt, nhà báo mỗi nơi đặt một người thông tin tức gọi là người phóng sự 訪事. ||③ Tìm lục. Như phóng bi 訪碑 tìm lục các bia cũ, phóng cổ 訪古 tìm tòi cổ tích. ||④ Đi thăm hỏi, như tương phóng 相訪 cùng đến thăm nhau. Còn đọc là phỏng. Nguyễn Du 阮攸: Tha nhật Nam quy tương hội phỏng, Lục Ðầu giang thượng hữu tiều ngư 他日南歸相會訪,六頭江上有樵漁 Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Ðầu đã có người đốn củi, người đánh cá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
訪 - phóng
Hỏi rộng về nhiều việc — Tìm kiếm — Cũng đọc Phỏng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
訪 - phỏng
Hỏi cho biết. Hỏi rộng về nhiều việc — Tìm hiểu sự việc — Cũng đọc là Phóng. Xem Phóng.


廉訪 - liêm phóng || 覓訪 - mịch phỏng || 訪質 - phỏng chất || 訪古 - phỏng cổ || 訪友 - phỏng hữu || 訪拿 - phỏng nã || 訪察 - phỏng sát || 訪事 - phóng sự || 訪事 - phỏng sự || 訪問 - phóng vấn || 訪問 - phỏng vấn || 訪員 - phóng viên || 察訪 - sát phỏng || 尋訪 - tầm phỏng ||